Từ điển Thiều Chửu
銜 - hàm
① Cái hàm thiết ngựa. ||② Ngậm. Như hàm hoàn 銜環 ngậm vành. Vâng mệnh mà đi gọi là hàm mệnh 銜命. Tục viết là 啣. ||③ Hàm. Như quan hàm 官銜 hàm quan, chức hàm. ||④ Nuốt. Như hàm hận 銜恨 nuốt giận, ý nói còn tấm tức trong lòng chưa được hả. Phàm sự gì thuộc về tình không thể quên được đều gọi là hàm. Như hàm ai 銜哀 ngậm thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
銜 - hàm
Cái khớp miệng ngựa, làm thiết ngựa — Ngậm trong miệng — Ôm giữ trong lòng — Vân mệnh — Thứ bậc cao thấp của quan lại thời xưa.


銜枚 - hàm mai || 銜冤 - hàm oan || 品銜 - phẩm hàm || 飯銜 - phạn hàm || 官銜 - quan hàm || 院銜 - viện hàm ||